Bánh pudding đậu nành sôcôla

Bánh pudding đậu nành sôcôlaMỗi phần ăn: 213 calorie, 8g protein, 39g carbohydrate, 4g chất béo, 0g chất béo bão hòa, 0mg cholesterol, 3g chất xơ, 304mg natri. Calorie từ chất béo: 16%.
Vitamin A: 27% GTHN, Calcium: 30% GTHN, Axit folic: 20% GTHN, Vitamin B12: 33% GTHN, Vitamin B6: 20% GTHN.
Bánh pudding đậu nành sôcôla
2 chén sữa đậu nành sôcôla (tươi trong hộp giấy 1,14 lít), lạnh.
1 hộp (khoảng 3,9 oz) bánh pudding sôcôla ăn liền.
1 gói niêm kín chất làm thạch Knox không hương vị.
2mch. nước lạnh.
2 mch. nước sôi.
Trộn chung sữa đậu nành sôcôla và hỗn hợp bánh pudding sôcôla ăn liền vào một tô trộn. Trộn hỗn hợp với tốc độ chậm trong 2 phút.
Dùng một tô nhỏ, cho chất làm thạch không hương vị vào nước lạnh và để yên 1 phút. Sau đó cho nước sôi vào khuấy cho tới khi hỗn hợp tương đối khá trong (khoảng 1 phút).
Cho chất làm thạch đã hòa tan vào hỗn hợp bánh pudding trong tô trộn, rồi trộn với tốc độ chậm cho tới khi đều. Chia ra tô thành 4 phần ăn và ướp lạnh khoảng 15 phút ( làm bốn phần ăn).
Mỗi phần ăn: 160 calorie, 4g protein, 36,5 carbohydrate, 2g chất béo, 0g chất béo bão hòa, 0mg cholesterol, 0,5g chất xơ, 250mg natri. Calorie từ chất béo: 10%.
Vitamin A: 5% GTHN, Calcium: 15% GTHN, Vitamin B12: 25% GTHN.
Bánh pudding tapioca
1/2 chén đường.
3 mch. bánh pudding Tapioca (bột sắn mì) hiệu Minute.
23/4 chén sữa đậu nành (sữa đậu nành tươi trong hộp giấy có mùi vị đặc sắc)
1/4 chén thứ thay trứng hiệu Egg Beaters
1 1/2mcp. chất chiết xuất vani.
Trộn đường, bánh pudding Tapioca, sữa đậu nành và thứ thay trứng vào tô lớn dùng để nấu lò vi sóng. Nấu với nhiệt độ cao cho tới khi hỗn hợp sôi hẳn (khoảng 12 tới 15 phút), cứ ít phút phải khuấy lên.
Trộn vani vào và để nguội 20 phút, sau đó khuấy đều lại. Múc ra đĩa và dọn ăn nóng hoặc lạnh. Cất vào tủ lạnh (làm 4 phần ăn). Để bánh pud-ding mịn hơn, đậy bánh pudding bằng bọc ni lông khi nó đang nguội dần, rồi khuấy đều lại.
Mỗi phần ăn: 135 calorie, 6g protein, 22g carbohydrate, 3g chất béo, 0g chất béo bão hòa, 0mg cholesterol, 2g chất xơ, 45mg natri. Calorie từ chất béo: 20%.
Vitamin A: 5RE, Vitamin E: 0mg, Calcium: 18mg, Axit folic 3mcg.
Tìm hiểu để ưa thích đậu hũ
Khi đề cập đến việc ăn đậu hũ, bạn có hai chọn lựa. Bạn có thể che giấu nó đi hoặc để cho thấy nó. Trong nhiều món Tàu, chẳng hạn như “rau củ um đậu hũ”, óc đậu hũ nên được để cho thấy. Nếu không bạn có thể đánh sơ qua với các thành phần khác để không cho thấy rõ bạn đang ăn đậu hũ. Bạn sẽ thấy hai loại công thức ở đây

You may also like...